-
- Tổng tiền thanh toán:
Sản phẩm trụ cứu hỏa TN 125 Bộ Quốc Phòng sẽ là sự lựa chọn thông minh cho hệ thống phòng cháy chữa cháy của bạn, đảm bảo độ an toàn, tính cơ động cao.
Nhập VNPAYEVO giảm thêm 5% (tối đa 300.000đ) khi thanh toán bằng VNPAY-QR trên ứng dụng ngân hàng. Tìm hiểu thêm
Miễn phí công lắp đặt
Lỗi là đổi mới trong 1 tháng tận nhà.
Đổi trả và bảo hành cực dễ chỉ cần số điện thoại
Bảo hành chính hãng 2 năm, có người đến lấy tận nhà
Trụ chữa cháy Bộ Quốc Phòng. TCVN 6379-1998
Trụ chữa cháy Bộ Quốc Phòng được lắp vào đường ống cấp nước để lấy nước phục vụ cho công tác phòng cháy chữa cháy, phù hợp cho lắp đặt ngoài lộ, khuôn viên rộng có đường nội bộ.
- Thân trụ : Gang 18-36
- Cánh Van Thép CT3
- 2 họng 65, 1 họng 100
- Áp lực làm việc :10bar
- Kích Cỡ: DN100 - DN 150
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỬA TRỤ NƯỚC CHỮA CHÁY
|
|
|
TRỤ NỔI |
1. |
Áp suất làm việc - Working presure
|
KG/cm2 |
10 |
2. |
ÁP suất thử - Test pressure
|
KG/cm2 |
20 |
3 |
Hành trình của van - Trip of valve
|
Mm |
30 |
4. |
Chiều cao của trụ (tính từ đỉnh cao nhất đến đáy đế van khi van đóng kín)
|
|
|
|
- High of fire hydrant (top valve root when closing valve)
|
Mm |
1175 |
5. |
Số vòng quay cần thiết để mở hết hành trình của van
|
|
|
|
- Number of cicle for open valve
|
Vòng |
5 |
6. |
Đường kính trong của thân trụ - Inside diameter of fire hydrant
|
Mm |
125 |
7. |
Đườnh kính trong của họng ra - Inside diameter of taked valve
|
|
|
|
- Họng lớn - Big valve
|
mm |
110 |
|
- Họng nhỏ - Small valve
|
Mm |
69 |
8. |
Kích thước bích nối của thân trụ dưới (ct số 19) - Bero of connect flanged of under fire hydrant
|
|
|
|
- Đường kính vòng tâm lỗ bắt bu lông - Diameter of centre hole bolt
|
Mm |
280 |
|
- Đườngkính lỗ bắt bu lông - Diameter of hole bolt
|
Mm |
22 |
|
- Số lỗ chia đều - Number of hole
|
Lỗ |
8 |
9. |
Chìa khoá đóng, mở chuyên dùng - Five, sided wrench
|
Z/s |
5/22 |
10. |
Khối lượng 1 bộ - Total weight
|
Kg |
150 |
Xin mời nhập nội dung tại đây